Haginat Cefuroxim 250mg hộp/2vỉ/5viên DHG

MÃ SẢN PHẨM: 99118655
NHÀ SẢN XUẤT: H?U GIANG
XUẤT XỨ: VIỆTNAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thành phần
Hoạt chất: Cefuroxim axetil tương đương 250mg cefuroxim.

Tá dược: Aerosil, natri lauryl sulfat, polyplasdon XL, sodium starch glycolat, kollidon VA64, talc, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, titan dioxyd vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới bao gồm: Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và những đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.

Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm bàng quang, viêm thận - bể thận, viêm niệu đạo, bệnh lậu.

Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, mủ da, chốc lở.

Cách dùng - Liều dùng
Lưu ý: Nên uống thuốc liền sau bữa ăn. Cần dùng thuốc theo hết liệu trình 5 - 10 ngày, thường là 7 ngày.

Người lớn: uống 250mg x 2 lần/ngày.

Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng (viêm phế quản, viêm phổi): uống 500mg x 2 lần/ngày.

Lậu không biến chứng: Uống liều duy nhất 1g.

Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với các kháng sinh cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Cần chú ý đặc biệt khi dùng cho bệnh nhân đã bị các phản ứng dị ứng với các penicilin.

Lưu ý đến viêm đại tràng giả mạc ở các bệnh nhân bị tiêu chảy nặng trong hay sau khi dùng kháng sinh.

Thận trọng ở những bệnh nhân đang được điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh, bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng.

Chưa có kinh nghiệm sử dụng cefuroxim cho trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Những tác dụng không mong muốn do cefuroxim thường nhẹ và thoáng qua.

Thường gặp: Tiêu chảy. Ban da dạng sần.

Ít gặp: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida. Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính. Buồn nôn, nôn. Nổi mày đay, ngứa. Tăng creatinin huyết thanh.

Hiếm gặp: Sốt. Thiếu máu tan máu. Viêm đại tràng màng giả. Ban đỏ da hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. Vàng da ứ mật, tăng nhẹ men gan AST và ALT. Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ. Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động. Đau khớp.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác
Nên dùng cefuroxim cách ít nhất 2 giờ với các thuốc kháng acid hoặc ức chế H2 vì các thuốc này làm tăng pH dạ dày, giảm sinh khả dụng của cefuroxim. Điều trị đồng thời cefuroxim với aminoglycosid hay các thuốc lợi tiểu mạnh sẽ gây nhiễm độc thận; Probenecid làm chậm thải trừ cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và lưu lại lâu hơn.

Quá liều
Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.

Xử trí quá liều: Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ định về lâm sàng. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng phần lớn việc điều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.

Thai kỳ và cho con bú
Thuốc qua nhau thai và có bài tiết qua sữa mẹ, thận trọng khi dùng cho đối tượng này.

Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 5 viên.

Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay