Cefadroxil EG 500mg hộp/10vỉ/10viên Pymepharco

MÃ SẢN PHẨM: 99118402
NHÀ SẢN XUẤT: PYMEPHARCO
XUẤT XỨ: Việt Nam
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Hoạt chất chính: Cefadroxil 500mg (dưới dạng cefadroxil monohydrat).
- Tá dược: Lactose, magnesi stearat, D.S.T, bột talc.

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm nhọt, viêm quầng.
- Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm β-lactam.
- Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hóa.
- Dùng cefadroxil EG 500mg dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
- Chống chỉ định sử dụng thuốc Cefadroxil EG 500mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Liều dùng và cách dùng
*Cách dùng: Nên uống thuốc cùng với thức ăn để giảm bớt tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
*Liều dùng:
-Trẻ em 1-6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
-Trẻ em trên 6 tuổi và < 40kg: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
-Người lớn, trẻ em trên 6 tuổi (>40kg): 500mg - 1g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Hoặc dùng 1g, 1 lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm và nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
-Người cao tuổi: Cefadroxil đào thải qua đường thận, cần kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người bệnh thận.

Tác dụng phụ
Thường gặp: Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp:
- Máu: tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa.
- Gan: tăng transaminase có hồi phục.
- Tiết niệu - sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp:
- Toàn thân: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
- Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
- Tiêu hóa: viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
- Da: ban đỏ da hình, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch.
- Gan: vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
- Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
- Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
- Bộ phận khác: đau khớp.
Ghi chú: Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Người bệnh có tiền sử dị ứng penicilin vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ).
- Khi dùng cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận.
- Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
- Có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng với người bệnh có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng.
- Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non.
- Lái xe: Thận trọng khi dùng vì thuốc có thể gây đau đầu, tình trạng kích động.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
- Probenecid làm giảm bài tiết cephalosporin.
- Tăng độc tính: Furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay