PONCITYL 500 H/100V MKF

MÃ SẢN PHẨM: 99083717
NHÀ SẢN XUẤT: MEKOPHA
XUẤT XỨ: VIỆT NAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Chỉ Định
Giảm triệu chứng các trường hợp: nhức đầu, đau nửa đầu, đau cơ, đau do chấn thương, đau sau khi sinh, đau hậu phẫu, đau răng, đau bụng kinh và rong kinh.
Đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
Thành phần
– Acid mefenamic.................................... 500 mg
– Tá dược vừa đủ....................................... 1 viên
(Sodium starch glycolate, Povidone, Lactose, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Ethanol 96%)
Tính chất
– Acid mefenamic, dẫn xuất của acid anthranilic, là thuốc kháng viêm không steroid.
– Acid mefenamic ức chế sự tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế men cyclooxygenase.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, các thuốc kháng viêm không steroid khác.
– Bệnh nhân suy thận, suy gan, loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Tác dụng phụ
– Hệ tiêu hóa: thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn có kèm hoặc không kèm ói mửa, đau bụng, đầy bụng, ợ chua, trung tiện, táo bón, chảy máu thủng đường tiêu hóa và loét dạ dày tá tràng có kèm hoặc không kèm xuất huyết dạ dày.
– Huyết học: thường gặp: giảm hồng cầu đặc biệt trong điều trị dài hạn.
– Hệ thần kinh trung ương: buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, lo âu, trầm cảm, ngủ mớ, uể oải, tê, run, chóng mặt sợ độ cao, mất ngủ.
– Thị giác, thính giác: nhìn mờ, ù tai, viêm kết mạc và rối loạn thính lực.
– Thận: ít gặp: rối loạn chức năng thận, phù, viêm bàng quang, tiểu ít, tiểu ra máu, viêm thận kẽ, tiểu nhiều, protein niệu và suy thận.
– Tim mạch: ít gặp: suy tim ứ huyết, tăng huyết áp, mạch nhanh, ngất, rối loạn nhịp tim, hạ huyết áp, trống ngực, viêm mạch máu.
– Gan: ít gặp: tăng men gan, (ALT (SGPT) hoặc AST (SGOT)), viêm gan, vàng da, suy gan.
– Các tác dụng khác:
+ Ít gặp: mày đay, ban, ngứa, rụng tóc, tăng nhạy cảm ánh sáng, đổ mồ hôi.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng
– Người lớn tuổi.
– Bệnh nhân nhồi máu cơ tim, sốc tăng huyết áp.
– Người lái xe hoặc vận hành máy do thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
THỜI KỲ MANG THAI – CHO CON BÚ:
– Phụ nữ mang thai:
+ Chỉ dùng trong 6 tháng đầu khi thật cần thiết.
+ Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.
– Không dùng thuốc ở phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.
Tương tác
– Acid Mefenamic có tỷ lệ gắn kết protein cao nên khi kết hợp một thuốc gắn kết protein khác như thuốc chống đông máu đường uống, Hydantoins, Salicylates, Sulfonamides, Sulfonylureas, bệnh nhân cần được theo dõi tác dụng phụ.
– Acid Mefenamic gia tăng tác động kéo dài thời gian đông máu của Warfarin. Nếu sử dụng hai thuốc này cùng lúc cần xác định rõ thời gian đông máu, liều của thuốc chống đông máu cần được điều chỉnh và bệnh nhân phải được theo dõi tác dụng phụ.
– Acid Mefenamic làm giảm độ thanh thải của Lithium qua thận. Nếu kết hợp hai thuốc này, cần phải theo dõi một cách cẩn thận nồng độ Lithium trong máu khi bắt đầu liệu pháp phối hợp và các dấu hiệu ngộ độc Lithium. Ngoài ra, cần phải chỉnh lại liều Lithium khi ngưng dùng acid Mefenamic.
– Acid Mefenamic nên được sử dụng hết sức thận trọng khi kết hợp với các thuốc có tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngày sản xuất
Bảo quản
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30oC, tránh ánh sáng.
Hướng dẫn sử dụng
Nên uống trong bữa ăn, mỗi đợt điều trị không nên quá 7 ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần.
Tiêu chuẩn
TCCS

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay