Piromax 20mg Piroxicam (Hộp /10 vỉ /10 viên nang) Trà Vinh +

MÃ SẢN PHẨM: 99019112
NHÀ SẢN XUẤT: TRA VINH
XUẤT XỨ: VIỆT NAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thành phần của thuốc Piromax 20 mg
Hoạt chất: Piroxicam – 20 mg

Tá dược: Tinh bộtt mì, lactose, natri laurylsulfat, gelatin, talc, aerosil) vđ 1 viên nang cứng.

Công dụng của thuốc Piromax 20 mg trong việc điều trị bệnh
Thuốc Piromax 20 mg có công dụng điều trị:

Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
Thống kinh và đau sau phẫu thuật.
Bệnh gút cấp.
Hướng dẫn sử dụng thuốc Piromax 20 mg
Cách sử dụng
Thuốc Piromax 20 mg được sử dụng qua đường uống.

Đối tượng sử dụng
Thuốc Piromax 20 mg dùng cho bệnh nhân trên 6 tuổi và phải nghe theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng thuốc Piromax 20 mg
Người lớn: 20 mg/1 lần/ngày (một số người có thể đáp ứng với liều 10 mg mỗi ngày, một số khác có thể phải dùng 30 mg mỗi ngày, uống một lần hoặc chia làm 2 lần trong ngày).

Bệnh gút cấp: 40 mg/1 lần/ngày, trong 5- 7 ngày.

Bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình: Không cần chỉnh liều

Trẻ em: Piroxicam cũng có thể dùng cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên và có cân nặng từ 46 kg trở lên bị viêm khớp dạng thấp. Liều thưởng dùng: uống 20 mg/ngày

Lưu ý đối với người dùng thuốc Piromax 20 mg
Chống chỉ định
Quá mẫn với piroxicam hoặc bất kỳ thành phẩn nào của thuốc.

Loét dạ dày, loét nành tá tràng cấp.

Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày day do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.

Xơ gan, suy tim nặng.

Người có nhiều nguy cơ chảy máu.

Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.

Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ của thuốc Piromax 20 mg
Thường gặp

Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buổn nôn, táo bón, đau bụng. fa chảy, khó tiều.
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cẩu, tăng bạch cầu ưa eosin
Da: Ngứa, phát ban.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giác quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp

Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét, khô miệng.

Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.



Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens – Johnson.



Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích. .

Tiết niệu: Đái ra máu, protein – niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.

Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.

Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.

Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.

Hiếm gặp

Tiêu hóa: Viêm tụy.

Da: Tiêu móng, rụng tóc. .

Thần kinh: Bồn chồn, ngồi không yên, ảo giác, thay đổi tính khí, lú lẫn dị cảm.

Tiết niệu: Đái khó.

Toàn thân: Yếu mệt.

Giác quan: Mất tạm thời thính lực.

Huyết học: Thiếu máu tan máu.

*Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ gặp phải trong quá trình sử dụng thuốc.

Xử lí khi quá liều
Phải ngừng thuốc. Những người bệnh đang dùng thuốc mà có rối loạn thị lực cần được kiểm tra, đánh giá về mắt.

Cách xử lý khi quên liều
Thông tin về cách xử lý khi quên liều đang được cập nhật.

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc Piromax 20 mg
Rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, có tiền sử loét dạ dày- tá tràng, suy gan hoặc suy thận.

Người đang dùng thuốc lợi niệu.

Người cao tuổi.

Hướng dẫn bảo quản thuốc Piromax 20 mg
Điều kiện bảo quản
Bảo quản ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay