Thành phần Lungastic 20mg Bambuterol hydroclorid 20mg
Chỉ định Lungastic 20mg Hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, khí phế thủng & các bệnh lý phổi khác có kèm co thắt. Liều dùng - Cách dùng Lungastic 20mg Người lớn & trẻ em > 6 tuổi: khởi đầu 10 mg, có thể tăng liều 20 mg, sau 1 - 2 tuần. Suy thận (GFR =< 50 mL/phút): khởi đầu 5 mg, có thể tăng đến 10 mg sau 1 - 2 tuần. Trẻ em 2 - 5 tuổi: 10 mg. Chống chỉ định Lungastic 20mg Mẫn cảm với terbutaline hay các thành phần khác của thuốc. Tác dụng phụ Lungastic 20mg Run cơ, nhức đầu, vọp bẻ, đánh trống ngực. Nổi mề đay & phát ban ngoài da. Rối loạn giấc ngủ & rối loạn hành vi như kích động, bồn chồn. Tương tác thuốc Lungastic 20mg Suxamethonium, xanthine, steroid & các thuốc lợi tiểu. Chú ý đề phòng Lungastic 20mg Suy thận, xơ gan, suy gan nặng. Nhiễm độc giáp & bệnh lý tim mạch nặng như bệnh tim do thiếu máu cục bộ, rối loạn nhịp tim nhanh hoặc suy tim nặng. Tiểu đường. Thận trọng đặc biệt trong cơn hen nặng cấp tính do nguy cơ hạ K huyết tăng cao khi giảm oxy máu. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.