Supvizyn Becozym hộp/10ống Hải Dương

MÃ SẢN PHẨM: SUPV001
NHÀ SẢN XUẤT: HAI DUONG
XUẤT XỨ: VIỆT NAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương - Việt Nam.

Quy cách đóng gói
Mỗi hộp chứa 10 ống thuốc tiêm 2 ml.

Dạng bào chế
Dung dịch tiêm.

Thành phần
Mỗi ống 2ml có thành phần:

- Vitamin B1 1mg.

- Vitamin B2 4mg.

- Vitamin PP 40mg.

- Vitamin B6 4mg.

- Vitamin B5 6mg.

- Tá dược (Ethanol, Glycerin, nước cất pha tiêm,...) vừa đủ 2ml.

Tác dụng của thuốc
Tác dụng của các thành phần chính
- Vitamin B1: hay còn gọi là Thiamin, là dưỡng chất đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa năng lượng, giúp tăng sự phát triển của cơ thể. Nếu thiếu hụt Vitamin B1 sẽ gây suy giảm miễn dịch, ảnh hưởng đến chức năng của não, tim, bệnh Beriberi...

- Vitamin B2: hay còn gọi là Riboflavin, giúp tăng tạo hồng cầu, tạo năng lượng, điều trị tiêu chảy, nhiễm trùng, sốt, căng thẳng, bệnh gan,...

- Vitamin PP: hay Nicotinamide, là thành phần của NAD và NADP, có khả năng tăng chuyển hóa lipid, thúc đẩy quá trình hô hấp tế bào. Nếu cơ thể thiếu sẽ gây chán ăn, viêm lưỡi, viêm da, tiêu chảy, bệnh Pellagra,...

- Vitamin B6: tên gọi khác là Pyridoxin, giúp tăng cường hệ miễn dịch, nuôi dưỡng hệ thần kinh, tốt cho da, cho tóc, bổ sung năng lượng,... Thiếu hụt Vitamin B6 sẽ dễ gây mệt mỏi, bồn chồn, khó chịu.

- Vitamin B5: hay Pantothenic Acid giúp có được làn da sạch mụn, sáng mịn, tăng cường sức khỏe tim mạch, giảm stress, tăng dẫn truyền thần kinh,... Thiếu hụt Vitamin B5 sẽ gây mất ngủ, buồn nôn,...

Các thành phần trên giúp bổ sung các vitamin cần thiết cho nhiều quá trình chuyển hóa của cơ thể, giúp chuyển hóa Glucid, Protid, Lipid và sinh năng lượng. Vitamin nhóm B giúp tăng cường sức khỏe khi bị ốm hay làm việc quá sức.

Chỉ định
Thuốc được sử dụng trong các trường hợp:

- Phòng ngừa và chữa trị cho người bị thiếu Vitamin nhóm B (nứt môi, lở mép, bệnh Pellagra,...)

- Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa.

- Hỗ trợ trong điều trị loạn tăng trưởng, dị ứng, cắt dạ dày, viêm da, nghiện rượu,...

Cách dùng
Cách sử dụng
- Thuốc dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.

- Việc tiêm thuốc cần phải được thực hiện bởi nhân viên y tế.

Liều dùng
Mỗi ngày tiêm 1 đến 2 ống, tùy theo sự chỉ định của bác sĩ.

Cách xử trí khi quên liều, quá liều
- Quên liều: do hành động tiêm được thực hiện bởi nhân viên y tế nên không xảy ra tình trạng quên liều.

- Quá liều: chưa có báo cáo về bất cứ triệu chứng nào xảy ra. Nếu người bệnh có biểu hiện bất thường khi lỡ dùng quá liều, lập tức gọi điện thoại cho bác sĩ hoặc đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Chống chỉ định
Không nên dùng thuốc cho các đối tượng sau:

- Người có tiền sử bị dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Bệnh gan nặng.

- Viêm loét dạ dày - tá tràng tiến triển.

- Xuất huyết động mạch.

- Hạ huyết áp nặng.

Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng phụ có thể gặp phải như sau:

- Buồn nôn, nôn.

- Ra nhiều mồ hôi.

- Tăng huyết áp.

- Phản ứng quá mẫn, ban da, kích ứng tại vị trí tiêm.

- Đỏ bừng mặt.

- Bỏng rát, đau nhói ở da.

Nếu gặp phải bất cứ triệu chứng nào kể trên, lập tức ngưng dùng thuốc, báo cho bác sĩ biết để được điều trị thích hợp.

Tương tác thuốc
Các tương tác thuốc đã được tìm thấy như sau:

- Levodopa: làm giảm tác dụng của Levodopa.

- Thuốc tránh thai: làm tăng nhu cầu Pyridoxin.

- Thuốc chẹn Alpha-adrenergic: gây hạ huyết áp quá mức.

- Carbamazepin: tăng độc tính của Carbamazepin.

- Chất ức chế HMG-CoA: tăng nguy cơ bị tiêu cơ vân.

- Thuốc tiểu đường: cần hiệu chỉnh liều thuốc tiểu đường.

- Probenecid: làm giảm hấp thu Vitamin B2.

Nên liệt kê một danh sách tất cả các loại thuốc và thực phẩm chức năng đang sử dụng và đưa cho bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn cách dùng phù hợp nhất.

Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.

Những người lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Có thể an tâm sử dụng cho đối tượng này.

Điều kiện bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt từ 15 - 25 độ C.

- Để ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp chiếu vào.

- Giữ xa tầm tay của trẻ em và vật nuôi trong nhà.

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay