Auclanityl 500/62,5mg (Hộp /12 gói /3,8g) Tipharco

MÃ SẢN PHẨM: 99119263
NHÀ SẢN XUẤT: TIPHARCO
XUẤT XỨ: VIEỆTNAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

THÀNH PHẦN:
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat)
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat).

Chỉ định
- Thuốc Auclanityl 500/62.5mg chỉ định điều trị trong thời gian ngắn các trường hợp sau:

Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Branhamella catarrbalis sản sinh beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mãn, viêm phổi – phế quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterrobacter sản sinh: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn khác: Sản phụ khoa, ổ bụng.

Cách dùng
Thuốc Auclanityl 500/62.5mg dùng đường uống. Nên uống vào lúc bắt đầu ăn. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 40kg trở lên

Uống 1 gói/lần, cách 8 giờ/lần.

Trẻ em dưới 40kg

Liều thông thường: Uống 20 mg amoxicilin/kg/ngày, chia làm 3 lần, cách nhau 8 giờ.

Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40 mg amoxicilin/kg/ngày, chia làm 3 lần, cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày.

Suy thận

Độ thanh thải creatinin:

>30 ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.
10 – 30 ml/phút: 25 mg/kg, 2 lần mỗi ngày.
<10 ml/phút: 25 mg/kg/ngày.

*Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Auclanityl 500/62.5mg thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:

Thường gặp, ADR > 1/100

Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn.

Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng. Ngứa, ban đỏ, phát ban.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

Lưu ý
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định
Thuốc Auclanityl 500/62.5mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:

Dị ứng với nhóm beta – lactam (các penicilin và cephalosporin).
Thận trọng khi sử dụng
Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan

Các dấu hiệu triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và
sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.

Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong.

Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng.

Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch.

Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.

Tránh sử dụng thuốc cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú
Tránh sử dụng thuốc cho người mang thai nhất là trong 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định.

Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc
Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.

Thuốc có thể làm giảm hiệu quả thuốc phải báo trước cho người bệnh.

Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.


SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay