Silkrenion Silkeron Phil lốc/10tube Bình Dương

MÃ SẢN PHẨM: 99063115
NHÀ SẢN XUẤT: BÌNH DUONG
XUẤT XỨ: VIỆT NAM
Liên hệ

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thuốc ‘Silkeron 10G’ Là gì?
Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Eczema, viêm da, viêm trầy, hăm. Nấm da. Điều trị tại chỗ các bệnh nấm da, nấm kẽ tay, kẽ chân, lang ben do Malassezia furfur, viêm mống, quanh móng. Điều trị viêm nhiễm, dị ứng da: ban vẩy nến, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, viêm da tiếp xúc.

Thành phần của ‘Silkeron 10G’
Dược chất chính: Betamethasone dipropionate 6,4mg; Clotrimazole 100mg; Gentamicin sulfate 10mg
Loại thuốc: Thuốc điều trị bệnh da liễu
Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 1 tuýp x 10g kem bôi da
Công dụng của ‘Silkeron 10G’
Viêm da có đáp ứng với corticoid khi có biến chứng nhiễm trùng thứ phát. Eczema, viêm da, viêm trầy, hăm. Nấm da.
Điều trị tại chỗ các bệnh nấm da, nấm kẽ tay, kẽ chân, lang ben do Malassezia furfur, viêm mống, quanh móng
Điều trị viêm nhiễm, dị ứng da: ban vẩy nến, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, viêm da tiếp xúc
Liều dùng của ‘Silkeron 10G’
Cách dùng

Thuốc dùng bôi ngoài da

Liều dùng

Để điều trị có hiệu quả nên thoa thuốc đều đặn. Thời gian trị liệu phụ thuộc vào mức độ, vị trí của vùng da bị bệnh và sự đáp ứng của người bệnh

Thoa 1 lượng kem vừa đủ nhẹ nhàng lên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày, sáng và tối. Nên thoa thuốc đều đặn.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ của ‘Silkeron 10G’
Rất hiếm: giảm sắc hồng cầu; nóng; ban đỏ; rỉ dịch; ngứa. Bệnh vẩy cá; nổi mày đay; dị ứng toàn thân.
Khi dùng trên diện rộng, có băng ép: kích ứng da, khô da, viên nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch
Lưu ý của ‘Silkeron 10G’
Thận trọng khi sử dụng

Dị ứng chéo trong nhóm aminoglycosid.
Tránh thoa lên vết thương, vùng da tổn thương, thoa diện rộng, băng ép.
Trẻ em & trẻ nhũ nhi.
Tương tác thuốc

Làm giảm hoạt tính của gentamicin: Ca, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg, acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin.

Quy cách
Tuýp 10g
Nhà sản xuất
PHIL
Nước sản xuất
KOREA, REPUBLIC OF

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

return to top
0 Giỏ hàng
Giỏ hàng
icon-messenger
Chat ngay để nhận tư vấn
icon-zalo
Chat với chúng tôi qua Zalo
icon-call
Gọi ngay